Đặc tính Nhựa PU tấm dày 20 ly – 20mm (1000x1000x20mm)
Thuộc tính | Mô tả chi tiết |
---|---|
Chất liệu | Nhựa Polyurethane (Polyester PU hoặc Polyether PU), đúc đặc, không chứa bọt khí. |
Kích thước | 1000x1000x20mm, khổ rộng 1000mm, độ dày 20mm |
Độ cứng | 30–95 Shore A, tùy chỉnh theo ứng dụng. Độ cứng cao (80–95 Shore A) phổ biến trong công nghiệp. |
Khả năng chịu mài mòn | – Gấp 3-5 lần cao su tự nhiên, vượt trội hơn kim loại và nhựa thông thường. – Chống xé rách, chịu được ma sát liên tục trên bề mặt gồ ghề như bê tông, thép. – Lý tưởng cho lớp lót băng tải, tấm chống mài mòn. |
Khả năng chịu tải trọng | – Chịu tải nén cao, từ vài trăm kg đến vài tấn/m², tùy thuộc độ dày và độ cứng. – Phân phối tải đồng đều, không biến dạng vĩnh viễn. – Phù hợp làm đệm chịu lực cho máy móc nặng. |
Màu sắc | Vàng, đỏ, xanh, trong suốt, hoặc tùy chỉnh. Vàng và đỏ là màu phổ biến nhất. |
Khả năng chịu hóa chất | – Kháng dầu, mỡ, xăng, dung môi, và nhiều hóa chất công nghiệp. – Chống ăn mòn, kháng ozone, chống lão hóa. – Polyester PU kháng dầu tốt hơn; Polyether PU chịu nước và thủy phân tốt hơn. |
Khả năng chịu nhiệt | – Hoạt động ổn định từ -40°C đến +80°C (tối đa 90°C ngắn hạn). – Trên 100°C, PU có thể hóa dẻo, không phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao liên tục. – Polyether PU chịu nhiệt tốt hơn Polyester PU. |
Tính đàn hồi | – Đàn hồi cao, chống xé rách ngay cả ở độ dày mỏng. – Hấp thụ sốc, giảm rung, phù hợp làm đệm chống rung. – Vẫn giữ độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp (-20°C). |
Độ ma sát | – Hệ số ma sát thấp, chống trượt trên bề mặt ướt hoặc dầu. – Không gây trầy xước sàn epoxy, bê tông, hoặc gỗ. |
Khả năng chống nước | – Polyether PU chống nước và thủy phân tốt, phù hợp cho môi trường ẩm. – Polyester PU kém hơn trong môi trường nước. |
Khả năng chống bức xạ | Kháng bức xạ UV tốt, phù hợp cho ứng dụng ngoài trời (nhưng cần lớp phủ chống UV nếu sử dụng lâu dài). |
Độ bền kéo và xé | – Độ bền kéo: 20–50 MPa, tùy thuộc độ cứng. – Độ bền xé cao, chống rách khi chịu lực cắt hoặc ma sát. |
Đặc tính khác | – Cách điện, cách nhiệt tốt, dùng làm lớp bọc cách điện. – Không độc hại, an toàn cho y tế và thực phẩm (với PU cấp thực phẩm). |
Ảnh tấm nhựa PU









Ứng dụng của Tấm nhựa PU
Tấm nhựa PU được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Công nghiệp nặng: Lớp lót băng tải, tấm chống mài mòn trong khai thác mỏ, luyện kim, sản xuất thép; đệm giảm chấn cho máy cán, máy dập.
- Xe nâng và vận chuyển: Tấm lót sàn kho, đệm chống rung cho xe nâng, xe đẩy.
- Dây chuyền sản xuất: Bề mặt làm việc, tấm chắn, hoặc lớp lót trong dây chuyền in ấn, cán tôn, sản xuất giấy.
- Y tế: Lót sàn phòng mổ, tấm chống trượt cho xe lăn, thiết bị y tế.
- Xây dựng và nội thất: Tấm lót sàn chống trầy, tấm cách âm, đệm chân cột, hoặc lớp lót trang trí.
- Ứng dụng đặc biệt: Tấm chống tĩnh điện trong nhà máy điện tử, tấm chịu dầu trong ngành dầu khí, hoặc tấm cách nhiệt trong kho lạnh.
Thời gian giao hàng tấm nhựa PU
Chúng tôi có giao hàng tấm nhựa pu độ dày từ 0.5mm, 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, cây nhựa pu tròn, thanh nhựa PU, ống PU dẫn khí nén theo yêu cầu của khách hàng ngay trong ngày các đơn hàng sản phẩm phổ thông và số lượng ít. Đối với các đơn hàng số lượng nhiều, vui lòng liên hệ để chúng tôi báo giá và thông báo thời gian giao hàng cụ thể. Quý khách có nhu cầu tới các sản phẩm nhựa pom tấm, nhựa pom cây tròn, Tấm nhựa Pa… Vui lòng liên hệ để nhận báo giá và đơn hàng cụ thể. Cảm ơn quý khách đã quan tâm tới sản phẩm của công ty, chúc quý khách làm việc vui vẻ