Thanh nhựa teflon ptfe

Thanh nhựa teflon được cắt từ tấm nhựa, cây nhựa tròn teflon ptfe có thể được cắt lẻ theo kích thước yêu cầu của quý khách thành các hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật… hoặc làm các vòng nhựa, vòng đệm, căn nhựa theo số lượng yêu cầu. Chúng tôi có thể gia công tấm nhựa teflon trên máy tiện, máy CNC để hoàn thiện các đơn hàng đặt theo kích thước được yêu cầu.

Tam nhua teflon 1000x1000x20mm
Show Filters

Hiển thị kết quả duy nhất

Hiển thị kết quả duy nhất

Đặc tính của thanh nhựa TEFLON cũng giống tấm nhựa teflon

1. Chịu mài mòn tốt, hệ số ma sát thấp, không cần dầu mỡ, tự bôi trơn  : thích hợp làm các loại gioăng teflon tự bôi trơn, vòng đệm, bạc nhựa teflon, vòng bi, bánh răng…

2. Chịu hóa chất, kháng ozone, tia cựa tím phù hợp làm các sản phẩm tiếp xúc nhiều với hóa chất, ánh sáng mặt trời…
3. Không cháy, có độ bền cao khi ở nhiệt độ cao và thấp, có thể sử dụng ở -200oC tới 260oC
4. Tính cách điện cao

Ứng dụng sản phẩm của thanh nhựa, tấm nhựa, cây nhựa tròn teflon

Nhựa Teflon chịu được nhiệt độ cao trong khoảng -200oC tới 260oC nên được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm. Sản phẩm của tấm nhựa teflon cực kỳ đa dạng do giá thành sản phẩm rẻ, và dễ gia công, đáp ứng được yêu cầu thay thế cho các chi tiết kim loại khác. Các sản phẩm được gia công từ tấm teflon phổ thông nhất: tấm đệm gioăng mặt bích, bánh răng nhựa thay thế bánh răng kim loại, các loại căn nhựa chịu mài mòn làm kín trục…

Kích thước và thời gian giao hàng

Kích thước độ dày của tấm nhựa teflon từ 3mm tới 100mm và cây nhựa tròn từ phi 6 tới phi 100 đáp ứng được yêu cầu gia công thành các sản phẩm, chi tiết nhựa phổ thông của khách hàng. Thời gian giao hàng đối với kích thước cây nhựa tròn đặc là trong ngày, trong trường hợp cần gia công theo yêu cầu, chúng tôi sẽ báo lại thời gian giao hàng cụ thể. Vui lòng liên hệ khi có nhu cầu về tấm nhựa teflon và cây nhựa teflon tròn, thanh nhựa teflon và các sản phẩm nhựa khác.

Thuộc tính của nhựa Teflon ptfe

Chất liệu Nhựa Teflon Ptfe
Hấp thụ nước <0,01%
Độ co giãn <0,4%
Cường độ chịu kéo (81~130)MPa
Màu sắc Trắng/đen
Đặc tính vật liệu Chống mài mòn, độ cứng cao
Nhiệt độ chịu đựng -180 – 260 độ C
Tỉ trọng 2.3 G/cm3
Thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm,
Hóa chất Chịu được axit, kháng kiềm, hợp chất thơm, kháng xeton, khí Gas