Chúng tôi cung cấp và gia công nhựa PU dạng tấm, cây tròn màu đỏ, màu đen đủ kích thước. Bao gồm các loại cây nhựa tròn đặc PU đường kính từ D5 tới D50, có chiều dài 1m. Tấm nhựa PU dày 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 10 ly, 15 ly, 20 ly… khổ rộng 1m. Vì nhựa Pu là vật liệu có khả năng co dãn, đàn hồi như cao su kết hợp với độ cứng và độ bền của kim loại. Nên có thể được dùng làm bạc đỡ, tấm đệm, gioăng đệm thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn..
Nhựa Pu tấm, cây tròn và ống trên thị trường chủ yếu là màu vàng trong nguyên bản. Chúng tôi cung cấp sản phẩm nhựa PU phối màu theo yêu cầu: các mầu cơ bản như màu đỏ, màu đen… ngoài ra độ cứng của nhựa PU có thể điều chỉnh từ 30 shore A tới 90 shore A. Để đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng về màu sắc và độ cứng khác mà không tìm thấy trên thị trường.
Thông số kỹ thuật nhựa Pu dạng tấm, cây tròn
Chất liệu | Nhựa PU tấm và cây tròn |
Nhiệt độ chịu đựng | Dưới 90 độ C, trên 90 độ C tấm sẽ bị dẻo hóa. |
Đường kính cây PU tròn | Phi 10 (D10) tới D500, chiều dài 1m, làm theo kích thước yêu cầu |
Độ dày tấm nhựa PU | 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 10 ly, 20 ly cho tới 50 ly. Khổ rộng 1m |
Độ cứng | 30 shore A tới 90 shore A |
Đặc tính vật liệu | Đàn hồi, chịu tải trọng va đập tốt, chịu dầu. |
Cường độ chịu lực | (51~80)MPa |
Cường độ giãn dài | 530%~600% tùy thuộc độ cứng sản phẩm. |
Màu sắc | Đỏ, đen |
Tỉ trọng | 1.3 G/cm3 |
Thực phẩm | An toàn vệ sinh thực phẩm |
Ứng dụng | Ngành công nghiệp ô tô, vật liệu xây dựng, thiết bị y tế, sản xuất con lăn, đai truyền dẫn |
Một số ưu điểm của nhựa Pu dạng tấm, cây tròn
- Khả năng chịu mài mòn cao, Khả năng chịu được tải trọng và chịu lực va đập tốt
- Khả năng kháng dầu và làm việc trong môi trường dung môi, hóa chất tốt.
- So sánh với nhựa và cao su thì nhựa Pu có độ bền va đập tốt hơn.
- Giảm tiếng ồn và hiệu suất giảm chấn tốt
- Không bị nứt, vỡ dưới tác động uốn lặp đi lặp lại nhiều lần
- Không độc hại và ảnh hưởng đến sức khỏe con người
- Chịu nhiệt độ làm việc dưới 90 độ C, ở nhiệt độ cao hơn 100 độ C tấm nhựa PU sẽ bị mềm (giảm độ cứng), ở mức nhiệt độ cao hơn 200 độ C tấm nhựa PU hóa dẻo và có khả năng bị nóng chảy.
Công dụng của nhựa Pu dạng tấm và cây tròn
- Chế biến thực phẩm và thiết bị y tế
- Vật liệu, máy móc xây dựng, nội thất
- Phụ kiện cho máy thủy lực, máy khai thác, van bơm chuyên dụng
- Sản xuất con lăn, đai truyền dẫn, đường ống dẫn quặng
- Làm miếng đệm kê giảm chấn, giảm rung, giảm ồn ở chân máy.., bánh răng, làm khắc con dấu…
- Dùng làm các chi tiết kỹ thuật như gioăng pu, phớt pu chịu mài mòn, chịu dầu, chịu nhiệt.
- Dùng làm đệm kín khí trong các chi tiết mặt máy
Sản phẩm liên quan
Thời gian gia công, giao hàng nhựa Pu dạng tấm, cây tròn
Nếu quý khách có nhu cầu về sản phẩm nhựa PU tấm các kích thước từ 1ly đến 50 ly và nhựa PU cây tròn đường kính từ D8 đến D150, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá và hàng hóa sớm nhất. Đối với các kích thước phổ thông chúng tôi luôn sẵn kho số lượng lớn, có thể giao hàng luôn trong ngày.
Đối với các sản phẩm gia công, chúng tôi sẽ báo giá chi tiết và thông báo thời gian gia công cụ thể.
Ảnh sản phẩm nhựa Pu dạng tấm, cây tròn
Sản phẩm nhựa PU tấm và cây tròn chúng tôi cung cấp
-
120.000 ₫ – 145.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
85.000 ₫ – 125.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
75.000 ₫ – 85.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
45.000 ₫ – 85.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
85.000 ₫ – 95.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
95.000 ₫ – 105.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
130.000 ₫ – 135.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
130.000 ₫ – 145.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
95.000 ₫ – 105.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
35.000 ₫ – 80.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
120.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
-
85.000 ₫ – 95.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm