Nhựa PU tấm dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm

75.000 85.000 

Nhựa PU tấm dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm được sử dụng thay thế cao su và nhựa trong nhiều lĩnh vực. Như có thể thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn. Từ đó giảm thời gian bảo dưỡng máy móc, thiết bị, tiết kiệm tài chính.. Tấm nhựa PU độ dày mỏng được dùng làm tấm che, tấm ngăn cách phòng làm việc hoặc được sử dụng để trải bàn làm việc, có tác dụng giảm âm thanh va đập, chống xước, đàn hồi…

Vật liệu: Nhựa PU
Kích thước bề rộng: 1000mm
Kích thước chiều dài: 1000mm
Màu sắc: Đỏ, Trắng trong, Vàng
Chịu hóa chất: Axit, Hóa chất Xeton, Khí gas, Kiềm
Chịu nhiệt: 90 độ
Đặc tính: Chịu va đập, Đàn hồi, Nhựa mềm
Vận chuyển: Tính phí dựa trên đơn hàng

Nhựa PU tấm dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm được sử dụng thay thế cao su và nhựa trong nhiều lĩnh vực. Như có thể thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn. Từ đó giảm thời gian bảo dưỡng máy móc, thiết bị, tiết kiệm tài chính.. Tấm nhựa PU độ dày mỏng được dùng làm tấm che, tấm ngăn cách phòng làm việc hoặc được sử dụng để trải bàn làm việc, có tác dụng giảm âm thanh va đập, chống xước, đàn hồi…

Thông số kỹ thuật của Nhựa PU tấm

Một số ưu điểm nổi bật của Nhựa PU tấm

  • Dẻo dai, khả năng chịu tải cao
  • Chịu nhiệt độ làm việc dưới 90 độ C, ở nhiệt độ cao hơn 100 độ C tấm nhựa PU sẽ bị mềm (giảm độ cứng), ở mức nhiệt độ cao hơn 200 độ C tấm nhựa PU hóa dẻo và có khả năng bị nóng chảy.
  • Có thể gia công, khoan, xẻ, quay lại và định hình trên thiết bị kim loại làm việc tiêu chuẩn
  • Độ bền nứt tốt
  • Chống chịu thời tiết tốt
  • Giảm tiếng ồn và hiệu suất giảm chấn tốt
  • Không bị nứt, vỡ dưới tác động uốn lặp đi lặp lại nhiều lần

Kích thước của Nhựa PU tấm

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các độ dày phổ thông của nhựa tấm pu để phù hợp với nhu cầu gia công, cắt nhỏ lẻ tấm nhựa pu theo nhu cầu của khách hàng.

Kích thước phổ thông của tấm nhựa PU gồm có 2 dạng: cuộn tấm nhựa PU dày từ 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 10 ly, 20 ly cho tới 50 ly tùy theo độ dày của tấm nhựa PU. Ngoài ra tấm nhựa pu được cắt theo khổ 1 mét x 1 mét (1000mm x 1000mm) có độ dày từ 3mm, 4mm, 5mm, 10mm, 20mm, 30mm cho tới 50mm.

Ứng dụng của Nhựa PU tấm

Nhựa PU tấm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cũng như trong đời sống hàng ngày, cụ thể như:

  • Làm ổ băng tải, con lăn, máy bơm, cánh bơm
  • Thường được sử dụng trong rãnh chạy nhân tạo sân chơi, chất bít ống ngầm.
  • Sản xuất Thiết bị y tế như băng cuộn, chạy tim, mạch máu nhân tạo.
  • Làm kết cấu thủy lực và khí nén, làm khắc con dấu
  • Dùng làm giảm chấn, giảm rung, giảm ồn ở chân máy.

Thời gian giao hàng Nhựa PU tấm dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm cho tới 50mm

Chúng tôi sẵn kho số lượng lớn với các loại nhựa PU tấm có kích thước phổ thông có độ dày từ 1 ly (1mm) cho tới 50 ly (50mm). Có thể giao hàng luôn trong ngày cho quý khách. Đối với các tấm theo quy cách khách hàng yêu cầu, chúng tôi sẽ tư vấn báo giá, cũng như thông báo thời gian gia công cho quý khách chi tiết.

Ảnh sản phẩm nhựa PU tấm

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 69,08 kg
Kích thước 1000 × 1000 × 3 mm
Vật liệu

Nhựa PU

Kích thước

3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, Nhiều kích thước, cắt lẻ theo yêu cầu

Kích thước bề rộng

1000mm

Kích thước chiều dài

1000mm

Màu sắc

Đỏ, Trắng trong, Vàng

Chịu hóa chất

Axit, Hóa chất Xeton, Khí gas, Kiềm

Chịu nhiệt

90 độ

Đặc tính

Chịu va đập, Đàn hồi, Nhựa mềm

Vận chuyển

Tính phí dựa trên đơn hàng