Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
Nhựa PP và PE dạng tấm và cây tròn được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh với các phụ gia an toàn, có đặc tính chịu được hóa chất, chống mài mòn, chịu nhiệt độ đến 100 độ C. Nhựa PP và PE được sử dụng nhiều do không có độc tố, an toàn cho sức khỏe nên còn ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y dược và thực phẩm. Các sản phẩm phổ thông: Tấm nhựa PP PE, cây tròn đặc, thanh nhựa, thớt nhựa PP PE, mặt bàn chứa thực phẩm sạch, bồn bể đựng chất lỏng, hóa chất.
Hiển thị tất cả 6 kết quả
-
Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
80.000 ₫ – 90.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm -
Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
80.000 ₫ – 95.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm -
Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
115.000 ₫ – 150.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm -
Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
100.000 ₫ – 150.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm -
Nhựa PP, PE dạng tấm và cây tròn
85.000 ₫ – 110.000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hiển thị tất cả 6 kết quả
Kích thước Nhựa PP, PE dạng tấm, cây tròn đặc
Độ dày tấm nhựa PP, PE | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 15mm, 20mm tới 50mm |
Khổ rộng tấm nhựa PP, PE | 1000mm x 2000mm và 1220mm x 2440mm |
Đường kính cây tròn nhựa PP PE | phi 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100 cho tới phi 200mm |
Kích thước thanh nhựa PP PE | Độ dày theo độ dày tấm nhựa PP, PE. khổ rộng cắt theo yêu cầu của khách hàng |
Kích thước thớt nhựa PP, PE | Đường kính theo cây tròn nhựa PP, PE. Độ dày của thớt nhựa theo yêu cầu của khách hàng |
Màu sắc | Trắng đục, màu ghi |
Chịu nhiệt | Dưới 110 độ C, nóng chảy ở nhiệt độ 130 – 150 độ C |
Thuộc tính kỹ thuật của Nhựa PP, PE dạng tấm, cây tròn đặc
Hấp thụ nước | <0.01% |
Độ co giãn | <0,4% |
Cường độ chịu kéo | (30~40)MPa |
Màu sắc | Trắng/trắng ngà/đen |
Đặc tính vật liệu | Chống mài mòn tốt, độ cứng cao, chịu va đập tốt |
Nhiệt độ chịu đựng | 95 độ C – 120 độ C. Nhiệt độ nóng chảy 150 độ C |
Tỉ trọng | 0.91 g/cm³ |
Thực phẩm | An toàn vệ sinh thực phẩm |
Hóa chất | Chịu được nhiều loại axit, kháng kiềm. Không chịu được oxi hóa mạnh |
Vật liệu | Nhựa PP, PE |
Đặc tính của nhựa PP, PE dạng tấm, dạng thanh và dạng cây tròn đặc
- Chống mài mòn, Kháng dung môi hóa chất axit nên được ứng dụng gia công các bể chứa hóa chất kim loại, bồn bể chứa axit.
- Có tính chống nóng, chống chịu mài mòn và không thấm nước.
- Khi ở trong môi trường nhiệt, và dưới ánh nắng mặt trời thì tuổi thọ giảm làm cho tấm nhựa PP bị giòn, dễ vỡ.
- Nhựa PP, PE có độ bền cơ học cao và cứng vững, không bị kéo giãn dài nên được chế tạo thành sợi. Nhựa PP rất dễ bị xé rách khi có 1 vết cắt hay vết thủng nhỏ
- PP và PE là nhựa không màu, không mùi, không vị và không bị độc hại.
- Nhựa PP, PE có khả năng chịu được nhiệt độ lớn hơn 100 độ C. Tuy nhiên có khả năng hóa dẻo nếu ở nhiệt độ cao liên tục 130 độ C tới 150 độ C.
- Khả năng chống thấm nước, dầu mỡ và các loại chất lỏng, chất khí khác: ứng dụng làm bồn bể, bồn chứa nước, hóa chất, thực phẩm.
Thời gian giao hàng nhựa PP, PE dạng tấm, dạng cây tròn, dạng thanh hình chữ nhật
Kích thước chiều dài và chiều rộng tiêu chuẩn của tấm nhựa PP, PE là 1000mm x 2000mm và 1220mm x 2440mm. Do tấm nhựa PP, PE được ứng dụng làm thớt nhựa PP, vách ngăn, thùng chứa nên độ dày từ 3mm tới 50mm, đáp ứng được yêu cầu phổ thông của khách hàng.
Thời gian giao hàng đối với kích thước phổ thông là trong ngày, trong trường hợp cần gia công theo yêu cầu, chúng tôi sẽ báo lại thời gian giao hàng cụ thể. Vui lòng liên hệ khi có nhu cầu về tấm nhựa pp, tấm nhựa pe, uhmw-pe, cây nhựa tròn đặc pp, pe, uhmw-pe và các sản phẩm nhựa khác.